Giải pháp xử lý nước thải cảng cá tối ưu: công nghệ MBBR – MBR, khử mùi, giảm tải BOD/COD, đạt chuẩn...
Xử Lý Nước Thải Nhà Máy Chế Biến Nước Ép Trái Cây
XỬ LÝ NƯỚC THẢI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN NƯỚC ÉP TRÁI CÂY – GIẢI PHÁP TỐI ƯU TỪ VIỆT WATER
Cập nhật: 29/04/2025 – Việt Water JSC
Ngành chế biến nước ép trái cây đang tăng trưởng mạnh tại Việt Nam, kéo theo yêu cầu xử lý nước thải nghiêm ngặt nhằm đáp ứng quy chuẩn môi trường và đảm bảo sản xuất bền vững. Với lợi thế kinh nghiệm triển khai nhiều dự án từ 100–5.000 m³/ngày.đêm, VIỆT WATER giới thiệu giải pháp xử lý nước thải tối ưu – ổn định – dễ vận hành, ứng dụng cho nhà máy sản xuất nước ép trái cây công suất lớn.

Bài viết dưới đây tổng hợp thông tin kỹ thuật chi tiết về hệ thống xử lý nước thải công suất 300 m³/ngày.đêm, được thiết kế cho một nhà máy có công suất sản xuất 15.500 tấn/năm, lưu lượng nước thải tối đa 178 m³/ngày và quy hoạch mở rộng trong tương lai.
I. Nguồn Phát Sinh Nước Thải Trong Nhà Máy Sản Xuất Nước Ép Trái Cây
Nước thải chủ yếu phát sinh từ:
1. Nước thải sản xuất
-
Rửa trái cây nguyên liệu
-
Rửa nhà xưởng – dây chuyền – băng tải – thiết bị chế biến
-
Rửa bồn chứa, đường ống (CIP)
-
Xả cặn từ lò hơi
2. Nước thải sinh hoạt
Phát sinh từ sinh hoạt của 70 công nhân, trung bình 8 m³/ngày.
3. Quy trình sản xuất điển hình
Trái cây → Tiếp nhận → Rửa → Phân loại → Chải sạch → Cắt → Tách thịt quả → Trữ bồn → Gia nhiệt → Lọc → Ly tâm → Lọc tinh → Đồng hóa → Thanh trùng → Rót chai/đóng phuy → Thành phẩm
Nguyên liệu thường sử dụng: chanh dây, mãng cầu, thanh long, sơ ri, ổi, vải, chôm chôm, dưa hấu…
II. Đặc Điểm Nước Thải Nhà Máy Chế Biến Nước Ép Trái Cây
1. Thành phần ô nhiễm
-
Cặn trái cây, bột thịt quả, chất hữu cơ hòa tan
-
Đường tự nhiên (glucose, fructose) dễ lên men
-
Chất tẩy rửa, dầu mỡ thực vật
-
TSS, BOD, COD cao
-
Vi khuẩn từ nước thải sinh hoạt
2. Tính chất nước thải
-
Dễ gây mùi chua – lên men
-
Hữu cơ cao (COD 5.000–20.000 mg/L)
-
TSS lớn do nhiều bã trái cây
-
pH thường 4–6 → cần trung hòa
-
Ít hóa chất độc hại → chủ yếu hữu cơ dễ phân hủy
Đặc điểm này phù hợp với các công nghệ sinh học (kỵ khí – thiếu khí – hiếu khí), kết hợp hóa lý ở giai đoạn đầu.
III. Hệ Thống Thu Gom – Phân Tuyến Nước Thải
1. Nước thải sinh hoạt
→ Bể tự hoại 3 ngăn → Hệ thống xử lý tập trung.
2. Nước thải sản xuất
→ Thu gom riêng → Về hệ thống xử lý nước thải công suất 300 m³/ngày.đêm.
IV. Quy Trình Công Nghệ Xử Lý Nước Thải Nước Ép Trái Cây (300 m³/ngày.đêm)
Thiết kế – thi công – tối ưu hóa bởi VIỆT WATER
Sơ đồ công nghệ:
Thu gom → Bể trung hòa → Cụm hóa lý → Tuyển nổi (DAF) → Trung gian → Kỵ khí → Thiếu khí → Hiếu khí → Lắng → Khử trùng → Bể chứa nước sạch → Xả đạt chuẩn QCVN
Dưới đây là mô tả chi tiết từng hạng mục:
1. Bể thu gom – Tách rác tinh
-
Thu gom toàn bộ nước thải
-
Tách rác bằng lưới 2 mm
→ Giảm nguy cơ nghẹt bơm, bảo vệ thiết bị phía sau
2. Bể trung hòa – Điều hòa
-
Ổn định pH 6.5–7.5
-
Điều hòa lưu lượng để tránh sốc tải
-
Ngăn mùi lên men
3. Cụm hóa lý (keo tụ – tạo bông)
-
Sử dụng PAC và Polymer
-
Tạo bông cặn lớn dễ tách
-
Loại bỏ TSS, pectin, dầu mỡ, chất hữu cơ khó phân hủy
Phù hợp với nhà máy nước ép có lượng bã lớn.
4. Bể tuyển nổi DAF
-
Tạo bong bóng khí siêu mịn bám vào bông cặn
-
Tách nổi hoàn toàn TSS, bột thịt quả, dầu mỡ
-
Hiệu suất loại bỏ 70–90% SS
5. Bể trung gian
Lưu giữ – ổn định trước khi vào hệ sinh học.
6. Bể kỵ khí
Diễn ra 4 quá trình chính:
-
Thủy phân
-
Acid hóa
-
Acetate hóa
-
Methane hóa
→ Giảm COD 40–60%, chuyển hóa hữu cơ khó phân hủy thành dạng dễ xử lý.
7. Bể thiếu khí (Anoxic)
-
Khử nitrat (NO3-)
-
Tái sinh vi sinh khử nitơ
-
Tối ưu hiệu quả N tổng
8. Bể hiếu khí (Aerotank / MBBR theo thiết kế Việt Water)
-
Cung cấp oxy liên tục
-
Vi sinh hiếu khí phân hủy mạnh các hợp chất hữu cơ
-
Tạo bùn hoạt tính ổn định
Công nghệ VIỆT WATER thường tích hợp:
-
Giá thể vi sinh MBBR → tăng mật độ sinh khối
-
Hệ thống sục khí tối ưu điện năng
9. Bể lắng sinh học
-
Tách bùn vi sinh
-
Thu gom bùn đáy → bể chứa bùn
-
Nước trong → sang bể khử trùng
10. Bể chứa nước sau xử lý – Khử trùng
-
Châm Chlorine / UV tùy yêu cầu
-
Loại bỏ vi khuẩn gây bệnh
-
Nước đạt QCVN 40:2011/BTNMT – Cột A/B hoặc tiêu chuẩn đấu nối KCN
V. Thông Số Kỹ Thuật Hệ Thống (300 m³/ngày.đêm)
Tất cả thiết bị & thi công theo tiêu chuẩn Việt Water – đảm bảo độ bền cao & dễ vận hành.
| STT | Hạng mục | Dung tích | Vật liệu | Thời gian lưu |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Bể thu gom | 20 m³ | BTCT | 4 giờ |
| 2 | Bể trung hòa | 7 m³ | BTCT | 3 giờ |
| 3 | Bể điều hòa | 165 m³ | BTCT | 7,15 giờ |
| 4 | Bể keo tụ | 5 m³ | Inox | 1,02 giờ |
| 5 | Bể tạo bông | 5 m³ | Inox | 1,02 giờ |
| 6 | Bể tuyển nổi | 20 m³ | Inox | 4 giờ |
| 7 | Bể trung gian | 28 m³ | BTCT | 5 giờ |
| 8 | Bể kỵ khí | 165 m³ | BTCT | 7,15 giờ |
| 9 | Bể thiếu khí | 94 m³ | BTCT | 6 giờ |
| 10 | Bể hiếu khí | 218 m³ | BTCT | 8 giờ |
| 11 | Bể lắng | 125 m³ | BTCT | 7 giờ |
| 12 | Bể chứa sau xử lý | 25 m³ | BTCT | 2 giờ |
| 13 | Bể chứa bùn | 5 m³ | BTCT | 2 giờ |
| 14 | Bể nén bùn | 35 m³ | BTCT | 30 ngày |
Thiết bị phụ trợ:
Tách rác tinh, máy nén khí, máy thổi khí, motor khuấy, bơm bùn, bơm định lượng, bồn hóa chất, máy ép bùn, bồn nước sạch…
VI. Lợi Ích Khi Doanh Nghiệp Lựa Chọn VIỆT WATER
1. Hệ thống ổn định – vận hành đơn giản
Thiết kế dựa trên dữ liệu vận hành thực tế, phù hợp nước thải dễ lên men.
2. Tối ưu chi phí
-
Giảm hóa chất
-
Giảm điện năng sục khí
-
Tăng tuổi thọ thiết bị
3. Dễ dàng mở rộng công suất
Phù hợp nhà máy dự định nâng công suất sản xuất.
4. Đạt chuẩn QCVN trong mọi điều kiện
Dù tải lượng biến động cao theo mùa trái cây.
VII. Kết Luận
Xử lý nước thải nhà máy chế biến nước ép trái cây đòi hỏi hệ thống ổn định, công nghệ phù hợp và vận hành chuyên nghiệp. Với kinh nghiệm hơn 10 năm, đội ngũ kỹ thuật VIỆT WATER sẵn sàng thiết kế – thi công – chuyển giao công nghệ theo yêu cầu từng nhà máy.


